Chặng bay và giá vé của United Airlines
Về các chặng bay của mình và giá vé máy bay đi Mỹ khứ hồi, United Airlines khai thác tuyến bay đến 235 điểm đến trong đó có 138 điểm đến quốc tế, ở 60 quốc gia từ Châu Mỹ, Châu Âu, đến Châu Á và Châu Đại Dương.
Lưu ý
Lưu ý
Hệ thống đặt vé trực tuyến
Liên hệ trực tiếp đến phòng vé thông qua hotline 028.3925.6479.
- United Airlines có bề dày hoạt động nên mạng lưới đường bay của hãng là vô cũng rộng lớn, phủ khắp các thành phố trên lục địa.
- United Airlines hiện là hãng bay mạnh nhất về các tuyến bay nội địa Mỹ, đến các thành phố xa trung tâm. Bạn có thể dễ dàng đặt các chuyến bay đi Mỹ qua hãng United, với mạng lưới rộng, phủ khắp các thành phố tiêu bang tại Mỹ, chính vì thế United sẽ là sự lựa chọn số 1 dành cho quý khách khi có nhu cầu đặt vé máy bay đi Mỹ. Ngoài đường bay rộng, United còn có thêm thế mạnh là giá vé bán ra rẻ, với mức giá cạnh tranh, mọi người dân đều có thể sở hữu được vé máy bay của United.
- Với chặng bay đi Châu Âu, dường như không phải là thế mạnh của United, hãng chỉ khai thác các chuyến đi các thành phố lớn, nổi tiếng bên phần Châu Âu.
- Khai thác các chuyến bay thẳng đến Bắc Kinh, Thành Đô, Hàng Châu, Thượng Hải của Trung Hoa, cũng như khai thác rất nhiều chuyến bay thẳng đến Đông Nam Á và Châu Âu.
Giá vé rẻ nhất của United Airlines Vietnam khởi hành từ TP.HCM
Khởi hành
|
Điểm đến ở Mỹ
|
Giá vé 1 chiều
|
Giá vé khứ hồi
|
Tp. Hồ Chí Minh (SGN)
|
Los Angeles (LAX)
|
396
|
596
|
San Francisco (SFO)
|
408
|
608
|
|
Seattle (SEA)
|
473
|
673
|
|
New York (JFK)
|
408
|
608
|
|
Washington D.C (IAD)
|
498
|
698
|
|
Dallas (DFW)
|
478
|
678
|
|
Houston (IAH)
|
448
|
648
|
|
San Jose (SJC)
|
486
|
686
|
|
San Diego (SAN)
|
478
|
678
|
|
Philadelphia (PHL)
|
478
|
678
|
|
Boston (BOS)
|
480
|
680
|
|
Atlanta (ALT)
|
450
|
650
|
|
Austin (AUS)
|
475
|
675
|
|
Chicago (ORD)
|
435
|
635
|
|
Honolulu (HNL)
|
400
|
600
|
|
Las Vegas (LAS)
|
455
|
655
|
|
Miami (MIA)
|
465
|
665
|
|
Phoenix (PHX)
|
480
|
680
|
|
Salt Lake City (SLC)
|
480
|
680
|
|
Denver (DEN)
|
465
|
665
|
|
Oklahoma (OKC)
|
478
|
678
|
|
Điểm
đến ở Canada
|
Giá
vé USD từ
|
||
Toronto (YYZ)
|
601
|
900
|
|
Vancouver (YVR)
|
527
|
727
|
|
Montreal (YUL)
|
698
|
998
|
|
Ottawa (YOW)
|
635
|
935
|
|
Calgary (YYC)
|
683
|
983
|
|
Điểm
đến ở Châu Á
|
Giá
vé USD từ
|
||
Seoul (INC)
|
323
|
523
|
|
Tokyo (HND)
|
400
|
600
|
|
Taipei (TPE)
|
365
|
565
|
|
Thượng Hải (PVG)
|
400
|
600
|
|
Bắc Kinh (PEK)
|
400
|
600
|
|
Hồng Kông (HKG)
|
392
|
590
|
|
Bangkok (BKK)
|
390
|
590
|
|
Điểm
đến ở Châu Âu
|
Giá
vé USD từ
|
||
Amsterdam (AMS)
|
580
|
780
|
|
London (LHR)
|
563
|
763
|
|
Paris (CDG)
|
580
|
780
|
|
Frankfurt (FRA)
|
561
|
760
|
|
Rome (FCO)
|
593
|
793
|
Lưu ý
- Giá vé chưa bao gồm phí thuế
- Giá vé tính bằng USD
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời gian xuất vé và hạng ghế
Giá vé rẻ nhất của United Airlines Vietnam khởi hành từ Hà Nội
Khởi hành
|
Điểm đến ở Mỹ
|
Giá vé 1 chiều
|
Giá vé khứ hồi
|
Hà Nội (HAN)
|
Los Angeles (LAX)
|
410
|
610
|
San Francisco (SFO)
|
428
|
628
|
|
Seattle (SEA)
|
493
|
693
|
|
New York (JFK)
|
428
|
628
|
|
Washington D.C (IAD)
|
510
|
710
|
|
Dallas (DFW)
|
498
|
698
|
|
Houston (IAH)
|
468
|
668
|
|
San Jose (SJC)
|
500
|
700
|
|
San Diego (SAN)
|
498
|
698
|
|
Philadelphia (PHL)
|
498
|
698
|
|
Boston (BOS)
|
500
|
700
|
|
Atlanta (ALT)
|
470
|
670
|
|
Austin (AUS)
|
495
|
695
|
|
Chicago (ORD)
|
455
|
655
|
|
Honolulu (HNL)
|
420
|
620
|
|
Las Vegas (LAS)
|
475
|
675
|
|
Miami (MIA)
|
485
|
685
|
|
Phoenix (PHX)
|
500
|
500
|
|
Salt Lake City (SLC)
|
500
|
700
|
|
Denver (DEN)
|
485
|
665
|
|
Oklahoma (OKC)
|
498
|
698
|
|
Điểm
đến ở Canada
|
Giá
vé USD từ
|
||
Toronto (YYZ)
|
620
|
900
|
|
Vancouver (YVR)
|
547
|
727
|
|
Montreal (YUL)
|
710
|
999
|
|
Ottawa (YOW)
|
655
|
955
|
|
Calgary (YYC)
|
690
|
990
|
|
Điểm
đến ở Châu Á
|
Giá
vé USD từ
|
||
Seoul (INC)
|
340
|
540
|
|
Tokyo (HND)
|
420
|
620
|
|
Taipei (TPE)
|
385
|
585
|
|
Thượng Hải (PVG)
|
420
|
620
|
|
Bắc Kinh (PEK)
|
420
|
620
|
|
Hồng Kông (HKG)
|
410
|
610
|
|
Bangkok (BKK)
|
410
|
610
|
|
Điểm
đến ở Châu Âu
|
Giá
vé USD từ
|
||
Amsterdam (AMS)
|
600
|
900
|
|
London (LHR)
|
580
|
780
|
|
Paris (CDG)
|
600
|
900
|
|
Frankfurt (FRA)
|
580
|
780
|
|
Rome (FCO)
|
610
|
910
|
Lưu ý
- Giá vé chưa bao gồm phí thuế
- Giá vé tính bằng USD
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời gian xuất vé và hạng ghế
United Airlines Vietnam
Nhằm đáp ứng được nhu cầu tìm mua vé máy bay United Airlines với giá rẻ nhất một cách nhanh chóng và tiện lợi, văn phòng vé máy bay United Airlines luôn sẵn sàng hộ trợ khách hàng. Quý khách có thể liên lạc đặt mua vé thông qua:Hệ thống đặt vé trực tuyến
- Tìm kiếm hành trình bay
- Đặt vé và giữ chỗ trực tiếp
- Thanh toán trực tuyến
Liên hệ trực tiếp đến phòng vé thông qua hotline 028.3925.6479.
Thông tin về Chặng bay và giá vé của United Airlines sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn và giúp cho quý khách lựa chọn cho mình tấm vé tốt nhất. Chúc quý khách một chuyến bay đẹp!
Không có nhận xét nào: